Sunday, February 22, 2015

1.Hàm Count – hàm đến giá trị số hoặc tương tự số

Cú pháp hàm:
          = Count(DSĐS)
Trong đó:
          Count: là tên hàm
          DSĐS: là các số hoặc địa chỉ của số, hoặc địa chỉ của dãy ô liên tiếp, hoặc các công thức trả về dữ liệu kiểu số,

Chức năng: hàm cho kết quả là số giá trị kiểu số và các thành phần có tính chất kiểu số trong danh sách đối số.
Ví Dụ:
        = Count(6,6,9,10)->4
        = Count(6,7,”hn”,8,10,3A,19/12/81)->5
        =Count(C2:C12): Hàm trả về số lần đếm được từ ô C2 đến ô C12
Chú ý: 
         hàm chỉ đếm khi đối số của hàm thỏa mán là kiểu số
2. Hàm Counta – Hàm đếm toàn bộ các kiểu dữ liệu
Cú pháp hàm:
          =Counta(DSĐS)
Trong đó:
          Counta: là tên hàm
          DSĐS: là các số hoặc đỉa chỉ của ô chứa số, hoặc đỉa chỉ của dãy số lien tiếp, hoặc các công thức trả về dữ liệu kiểu số
Chức năng:
              Hàm cho kết quả là số giá trị kiểu số hoặc kiểu chuỗi trong danh sách đối số
Vi Dụ:
      =Counta(6,3A,9,10) ->4
     =Counta(6,7,”hn”,8,10,19/12/81) ->6
     =Counta(C2:C12): Hàm trả về số lần đếm được từ ô C2 đến ô C12
3. Hàm Rank- Hàm xếp thứ bậc
Cú pháp hàm:  
        = rank (X,DS,m)
Trong đó:
-         Rank: là tên hàm
-         X:là giá trị cần sắp xếp
-         DS: là đỉa chỉ vùng làm cơ sở để xếp thứ bậc và thường được lấy đỉa chỉ tuyệt đối
-         M: cách sắp xếp thứ bậc
Nếu  m=0: Giá trị lớn được xếp thứ trước
Nếu m=1: Giá trị nhỏ được xếp thứ trước
Vi dụ:
       Dựa vào điểm trung bình hãy sếp thứ bậc cho sinh viên

ham count
Hàm Count
Để thực hiện xếp thứ cho những người ở trên làm theo các bước sau:
B1: Đặt con trỏ vào ồ F3
B2: thư hạng xếp theo công thức sau:
          =RANK(E3,$E$3:$E$7,0)
Nếu m=0 kết quả trả về như sau:

ham count
Kết quả hàm Count

Trường hợp m=1 học viên tự tinh
       Các bạn xem vào tham khảo nhe có gì không hiểu hay mình làm sai các bạn phản hồi lại giúp mình nhe, cảm ơn nhiều

0 comments :

Post a Comment